Tỉ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing


Tỉ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing 2013 được công bố chính thức tại đây, theo đó tỷ lệ chọi sẽ là 5.5, tổng số hồ sơ đăng ký dự thi vào trường là 22.000, giảm gần 10.000 so với năm 2012.


Tỉ lệ chọi đại học Tài chính Marketing 2013:


STT
Đại học Tài chính Marketing - DMS
Hơ đăng ký dự thi
Chỉ tiêu tuyển sinh
Tỷ lệ chọi(theo số người ĐKDT)
1
Quản trị kinh doanh
3.626
500
1/7.25
2
Quản trị khách sạn
4.884
200
1/24.42
3
Marketing
3.425
450
1/7.61
4
Bất động sản
476
200
1/2.38
5
Kinh doanh quốc tế
3.069
450
1/6.82
6
Tài chính - Ngân hàng
2.813
1.050
1/2.68
7
Kế toán
967
450
1/2.15
8
Hệ thống thông tin quản lý
226
150
1/1.51
9
Ngôn ngữ Anh
515
150
1/3.43
10
Quản trị DV du lịch và Lữ hành
373
200
1/1.87
11
Quản trị nhà hàng và DV ăn uống
139
100
1/1.39

Tổng cộng:
20.513
3.900
1/5.25

Tỉ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing năm 2012:

Trường ĐH Tài chính - marketing đã chính thức công bố thống kê hồ sơ ĐKDT theo ngành. Theo đó tổng số hồ sơ ĐKDT của trường năm nay ở bậc ĐH là 27.842 (khối A: 15.890, khối D1: 11.952). Trong đó, ngành quản trị kinh doanh có số hồ sơ ĐKDT nhiều nhất với 7.325, kế tiếp là ngành tài chính ngân hàng 5.170, marketing 4.104, quản trị khách sạn 3.816, kế toán 3.310 hồ sơ. Những ngành có ít hồ sơ gồm: bất động sản 329, hệ thống thông tin quản lý 552, ngôn ngữ Anh 1.350, kinh doanh quốc tế 1.886 hồ sơ.\

Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:


- Kế toán
3.310
200
1/16,6
- Quản trị kinh doanh
7.325
450
1/16,3
- Quản trị khách sạn
3.816
240
1/16
- Marketing
4.104
260
1/15,8
- Bất động sản
329
100
1/3,3
- Kinh doanh quốc tế
1.886
250
1/7,5
- Tài chính ngân hàng
5.170
700
1/7,4
- Hệ thống thông tin quản lý
552
100
1/5,5
- Ngôn ngữ Anh
1.350
100
1/13,5

Thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT, năm 2012 trường không tổ chức cho thí sinh xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong ngày làm thủ tục dự thi như thông báo ban đầu.
Chỉ tiêu từng ngành của trường:

Ngành/Chuyên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo bậc đại học:


2.400
Ngành quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành
D340101
A, D1

- Quản trị kinh doanh tổng hợp



- Quản trị bán hàng



- Thẩm định giá



Ngành quản trị khách sạn: gồm các chuyên ngành (mới)
D340107
A, D1

- Quản trị khách sạn – nhà hàng



- Quản trị dịch vụ giải trí



- Du lịch lữ hành



Ngành marketing: gồm các chuyên ngành
D340115
A, D1

- Marketing tổng hợp



- Quản trị thương hiệu



Ngành bất động sản: gồm các chuyên ngành (mới)
D340116
A, D1

- Kinh doanh bất động sản



- Quản trị bất động sản



Ngành kinh doanh quốc tế: gồm các chuyên ngành (mới)
D340120
A, D1

- Quản trị kinh doanh quốc tế



- Thương mại quốc tế



Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành
D340201
A, D1

- Tài chính doanh nghiệp



- Ngân hàng



- Thuế



- Hải quan



Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành
D340301
A, D1

- Kế toán doanh nghiệp



- Kế toán ngân hàng



Ngành hệ thống thông tin quản lý: gồm các chuyên ngành
D340405


- Tin học ứng dụng trong kinh doanh



- Tin học kế toán



- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử



Ngành ngôn ngữ Anh:
D220201
D1

- Chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh



Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:


1.600
Ngành quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành
C340101
A, D1

- Quản trị kinh doanh tổng hợp



- Quản trị bán hàng



- Thẩm định giá



- Kinh doanh quốc tế



- Thương mại quốc tế



Ngành quản trị khách sạn: gồm các chuyên ngành (mới)
C340107
A, D1

- Quản trị khách sạn – nhà hàng



- Quản trị dịch vụ giải trí



- Du lịch lữ hành



Ngành marketing: gồm các chuyên ngành
C340115
A, D1

- Marketing tổng hợp



- Quản trị thương hiệu



Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành
C340201
A, D1

- Tài chính doanh nghiệp



- Ngân hàng



- Thuế



- Hải quan



Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành
C340301
A, D1

- Kế toán doanh nghiệp



- Kế toán ngân hàng




Tỷ lệ chọi Đại học Tài chính Marketing năm 2011:

Trường / Ngành
Hồ sơ
đăng ký
Chỉ tiêu
Tỉ lệ “chọi”
ÐH TÀI CHÍNH - MARKETING (DMS)
29.850
2.800

Các ngành đào tạo đại học
26.220
1.400
18,7
Các ngành đào tạo cao đẳng
3.630
1.400
2,5

0 comments: